beck /bek/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
suối (ở núi)
danh từ
sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu)
to be at someone's beck and call
hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai
động từ
vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
Các câu ví dụ:
1. With a capacity of 1 million hectoliters per year, Anheuser-Busch InBev Vietnam currently produces the Budweiser®, Beck's® and Hoegaarden® beer brands for the domestic market and export to other countries in Southeast Asia.
Nghĩa của câu:Với công suất 1 triệu ha / năm, Anheuser-Busch InBev Việt Nam hiện đang sản xuất các nhãn hiệu bia Budweiser®, Beck's® và Hoegaarden® cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước khác trong khu vực Đông Nam Á.
Xem tất cả câu ví dụ về beck /bek/