ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beckons

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beckons


beckon /'bekən/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
to beckon someone to come nearer → vẫy tay (gật đầu) ra hiệu cho ai đến gần

Các câu ví dụ:

1. " "Of course, there’s all the excitement of new opportunities, but what really beckons is the magic of Vietnam.


2. In the ad for Qiaobi laundry detergent, a black man wolf-whistles at an attractive Chinese woman, who beckons him over.


Xem tất cả câu ví dụ về beckon /'bekən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…