ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beneath

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beneath


beneath /bi'ni:θ/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  ở dưới thấp, ở dưới
* giới từ
  ở dưới; kém, thấp kém
the tress → dưới hàng cây
beneath our eyes → dưới con mắt chúng ta
as a musician, he is far beneath his brother → là nhạc sĩ thì nó kém anh xa
  không đáng, không xứng
beneath notice → không đáng chú ý
beneath contempt → không đáng để cho người ta khinh, khinh cũng không đáng

Các câu ví dụ:

1. The crisis began on Sunday after Russia stopped the three Ukrainian ships from entering the Sea of Azov by placing a cargo ship beneath the bridge.


2. In neighboring District 4, in the last two days officials have gathered 116 homeless people living along Vo Van Kiet Street and beneath Mong and Calmette bridges and sent them to shelters.


Xem tất cả câu ví dụ về beneath /bi'ni:θ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…