besides /bi'saidz/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng
and several others besides → và ngoài ra còn nhiều người khác nữa
* giới từ
ngoài... ra
and many more besides them → và ngoài chúng ra còn nhiều người khác nữa
he is very good at games besides being a scholar → ngoài việc học giỏi ra, nó còn giỏi cả các môn thể thao
Các câu ví dụ:
1. besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
2. " besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.
Nghĩa của câu:“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.
3. besides the pandemic, long-term development plans have also played a role in the recruitment spurt.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đại dịch, các kế hoạch phát triển dài hạn cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc tuyển dụng.
4. besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.
5. besides, you can also take a flight to Lien Khuong Airport and hail a cab.
Nghĩa của câu:Ngoài ra, bạn cũng có thể đáp chuyến bay đến sân bay Liên Khương và đi taxi.
Xem tất cả câu ví dụ về besides /bi'saidz/