blackout
Phát âm
Ý nghĩa
(Tech) mất liên lạc; cúp điện
Các câu ví dụ:
1. Two minutes after the blackout, backup power was turned on.
Nghĩa của câu:Hai phút sau khi mất điện, nguồn dự phòng đã được bật.
2. Noi Bai representative said that Vietnamese and international airlines' operations were not affected by the blackout.
Nghĩa của câu:Đại diện Nội Bài cho biết, hoạt động của các hãng hàng không Việt Nam và quốc tế không bị ảnh hưởng bởi sự cố mất điện.
Xem tất cả câu ví dụ về blackout