blackout
Phát âm
Ý nghĩa
(Tech) mất liên lạc; cúp điện
Các câu ví dụ:
1. Heavy rain and strong winds also caused blackouts in Ninh Tan Commune in Ninh Hoa Town.
2. There were blackouts in Nha Trang too.
Xem tất cả câu ví dụ về blackout
(Tech) mất liên lạc; cúp điện
1. Heavy rain and strong winds also caused blackouts in Ninh Tan Commune in Ninh Hoa Town.
2. There were blackouts in Nha Trang too.