ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boats

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boats


boat /bout/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tàu thuyền
to take a boat for... → đáp tàu đi...
  đĩa hình thuyền (để đựng nước thịt...)
to be in the same boat
  cùng hội cùng thuyền, cùng chung cảnh ngộ
to sail in the same boat
  (nghĩa bóng) cùng hành động, hành động chung
to sail one's own boat
  (nghĩa bóng) hành động riêng lẻ; tự làm lấy; theo con đường riêng của mình

nội động từ


  đi chơi bằng thuyền
  đi tàu, đi thuyền

ngoại động từ


  chở bằng tàu, chở bằng thuyền

Các câu ví dụ:

1. The company’s CEO, Nguyen Kim Toan, said that as the boats have the potential to an environment for contagion, more trips could be cut in the coming days.

Nghĩa của câu:

Giám đốc điều hành của công ty, Nguyễn Kim Toàn, cho biết rằng các tàu thuyền có tiềm năng môi trường để lây nhiễm, nhiều chuyến đi có thể bị cắt giảm trong những ngày tới.


2. Solomon Star daily cited a police statement as saying the police received tip-offs from locals and cooperated with fisheries officers to capture the three boats late Sunday evening.

Nghĩa của câu:

Nhật báo Solomon Star trích dẫn một tuyên bố của cảnh sát cho biết cảnh sát đã nhận tiền boa từ người dân địa phương và hợp tác với các nhân viên ngư nghiệp để bắt ba chiếc thuyền vào tối Chủ nhật.


3. Strong currents reportedly swept away two boats and five crew members in Le Thuy District.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo, dòng chảy mạnh đã cuốn trôi 2 thuyền và 5 thuyền viên ở huyện Lệ Thủy.


4. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.


5. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.

Nghĩa của câu:

Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.


Xem tất cả câu ví dụ về boat /bout/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…