Câu ví dụ:
Strong currents reportedly swept away two boats and five crew members in Le Thuy District.
Nghĩa của câu:Theo báo cáo, dòng chảy mạnh đã cuốn trôi 2 thuyền và 5 thuyền viên ở huyện Lệ Thủy.
swept
Ý nghĩa
@swept /swi:p/
* danh từ
- sự quét
=to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh
- sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt
=a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn
=a sweep of the arm+ cái khoát tay
- đoạn cong, đường cong
=the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái
- tầm, khả năng
=the sweep of a gun+ tầm súng đại bác
=within the sweep of the eye+ trong tầm mắt
=within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người
- sự xuất kích (máy bay)
- mái chèo dài
- cần múc nước (giếng)
- dải
=a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài
- người cạo ống khói
- (như) sweepstake
- ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi
- (vật lý) sự quét
* nội động từ swept
- lướt nhanh, vút nhanh
=eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua
=his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái
=to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch
- đi một cách đường bệ
=to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ
- trải ra, chạy (về phía)
=plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển
* ngoại động từ
- lướt, vuốt
=to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn
=to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc
- quét; vét
=battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến
=to sweep the floor+ quét sàn nhà
- chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài
- (vật lý) quét
!to sweep away
- quét sạch
=to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến
!to sweep along
- cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn
=he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe
!to sweep off
- cướp đi, lấy đi
!to sweep round
- (hàng hải) quay ngoắt trở lại
!to sweep up
- quét lại thành đống
- bay cất cánh (máy bay, chim)
!to sweep the board
- (xem) board
!to sweep a constituency
- được phần lớn số phiếu
!to sweep everything into one's net
- vớ tất, lấy hết@sweep /swi:p/
* danh từ
- sự quét
=to give a thorough sweep+ làm tổng vệ sinh
- sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt
=a sweep of the eye+ sự đảo mắt nhìn
=a sweep of the arm+ cái khoát tay
- đoạn cong, đường cong
=the river makes a sweep to the left+ sông lượn về phía tay trái
- tầm, khả năng
=the sweep of a gun+ tầm súng đại bác
=within the sweep of the eye+ trong tầm mắt
=within the sweep of human intelligence+ trong khả năng hiểu biết của con người
- sự xuất kích (máy bay)
- mái chèo dài
- cần múc nước (giếng)
- dải
=a long sweep of meadow+ một dải đồng cỏ dài
- người cạo ống khói
- (như) sweepstake
- ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi
- (vật lý) sự quét
* nội động từ swept
- lướt nhanh, vút nhanh
=eagle sweeps past+ chim đại bàng vút qua
=his glance swept from right to left+ anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái
=to sweep down on the enemy+ lao nhanh vào quân địch
- đi một cách đường bệ
=to sweep out of the room+ đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ
- trải ra, chạy (về phía)
=plain sweeps away to the sea+ cánh đồng trải ra đến bờ biển
* ngoại động từ
- lướt, vuốt
=to sweep the strings+ lướt ngón tay trên dây đàn
=to sweep one's hand over one's hair+ vuốt tóc
- quét; vét
=battery sweeps the approaches+ khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến
=to sweep the floor+ quét sàn nhà
- chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài
- (vật lý) quét
!to sweep away
- quét sạch
=to sweep away feudalism+ quét sạch chế độ phong kiến
!to sweep along
- cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn
=he swept his audience along with him+ anh ta lôi cuốn người nghe
!to sweep off
- cướp đi, lấy đi
!to sweep round
- (hàng hải) quay ngoắt trở lại
!to sweep up
- quét lại thành đống
- bay cất cánh (máy bay, chim)
!to sweep the board
- (xem) board
!to sweep a constituency
- được phần lớn số phiếu
!to sweep everything into one's net
- vớ tất, lấy hết