ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ braced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng braced


brace /breis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vật (để) nối
  (kiến trúc) trụ chống, thanh giằng
  đôi
a brace of pheasants → một đôi gà lôi
  (số nhiều) dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống
  (kỹ thuật) cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ((cũng) brace and bit)
  (ngành in) dấu ngoặc ôm
  (hàng hải) dây lèo

ngoại động từ


  móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm
  (kiến trúc) chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng
  căng (trống)
  kết đôi, cặp đôi
  (ngành in) đặt trong dấu ngoặc ôm
  (hàng hải) quay hướng (buồm) bằng dây lèo
  gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...)
to brace oneself up; to brace one's energies → gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực
  làm mạnh thêm, làm cường tráng
to brace up
  khuyến khích, khích lệ

@brace
  (Tech) thanh chống; chống (đ); gia cường (đ)

Các câu ví dụ:

1. "The house is in a low-lying area, and when it rains I am always braced for flooding.


2. South Korea braced for a possible further missile test by North Korea as it marked its founding anniversary on Saturday, just days after its sixth and largest nuclear test rattled global financial markets and further escalated tensions in the region.


Xem tất cả câu ví dụ về brace /breis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…