ex. Game, Music, Video, Photography

"The house is in a low-lying area, and when it rains I am always braced for flooding.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rains. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"The house is in a low-lying area, and when it rains I am always braced for flooding.

Nghĩa của câu:

rains


Ý nghĩa

@rain /rein/
* danh từ
- mưa
=to be caught in the rain+ bị mưa
=to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào
=a rain of fire+ trận mưa đạn
=rain of tears+ khóc như mưa
=rain or shine+ dù mưa hay nắng
- (the rains) mùa mưa
- (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)
!after rain comes fair weather (sunshine)
- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
!to get out of the rain
- tránh được những điều bực mình khó chịu
!not to know enough to get out of the rain
- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
!right as rain
- (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả
* động từ
- mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=it is raining hard+ trời mưa to
=it has rained itself out+ mưa đã tạnh
=to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi
=to rain bullets+ bắn đạn như mưa
=to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa
!to come in when it rain
- (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu
!it rains cats and dogs
- trời mưa như trút
!it never rains but it pours
- (xem) pour
!not to know enough to go in when it rains
- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…