brahman /'brɑ:min/ (brahman) /'brɑ:mən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(tôn giáo) người Bà la môn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà trí thức lớn; nhà trí thức khinh khỉnh
Các câu ví dụ:
1. Statues of brahman and Ganesha, two of the most popular gods in Hinduism.
Nghĩa của câu:Tượng Brahman và Ganesha, hai trong số những vị thần phổ biến nhất trong & nbsp; Ấn Độ giáo.
Xem tất cả câu ví dụ về brahman /'brɑ:min/ (brahman) /'brɑ:mən/