ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ branded

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng branded


brand /brænd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhãn (hàng hoá)
  loại hàng
  dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
  vết nhơ, vết nhục
  khúc củi đang cháy dở
  (thơ ca) cây đuốc
  (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
  bệnh gỉ (cây)
'expamle'>to much a brand from the burning
  cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt

ngoại động từ


  đóng nhãn (hàng hoá)
  đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
  làm nhục, làm ô danh
  khắc sâu (vào trí nhớ)
  gọi (ai) là, quy (ai) là
=he was branded as a war criminal → hắn bị quy là tội phạm chiến tranh

Các câu ví dụ:

1. The drugs were smuggled over from Laos and packed into scores of packets of Thai branded tea, according to state-run police newspaper Cong An Nhan Dan.

Nghĩa của câu:

Ma túy được nhập lậu từ Lào và đóng thành nhiều gói trà mang nhãn hiệu Thái Lan, theo báo Công an Nhân dân.


2. Most importantly, Grand Marina has successfully established a new real estate sector in Vietnam - branded residences.


3. The success of the Grand Marina project is that it has standardized the tangible and intangible values of branded residences in the daily life of Vietnamese customers, which ultimately addresses their needs.


4. Finally, similar to a branded luxury product, Grand Marina, Saigon is valued by its potential customers and prestigious global brands.


5. It acted as an e-commerce platform for branded goods and flash sales.


Xem tất cả câu ví dụ về brand /brænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…