british /'britiʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) Anh
British warm
áo khoác ngắn của quân đội
danh từ
the british người Anh
Các câu ví dụ:
1. 8-ton british bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
2. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a british company that measures mobile user experience globally.
Nghĩa của câu:6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.
3. Economic gravity explains why leaving the EU is potentially so harmful for the british economy.
Nghĩa của câu:Sức hấp dẫn kinh tế giải thích tại sao việc rời EU có khả năng gây hại cho nền kinh tế Anh.
4. The british state broadcaster BBC announces the annual list to honor inspiring and influential women around the world.
Nghĩa của câu:Đài truyền hình nhà nước Anh BBC công bố danh sách hàng năm nhằm vinh danh những phụ nữ truyền cảm hứng và có ảnh hưởng trên toàn thế giới.
5. Globally, british Airways was the first airline to suspend all direct flights to and from China.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.
Xem tất cả câu ví dụ về british /'britiʃ/