Brokerage
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Hoa hồng môi giới.
+ Một khoản tiền được yêu cầu bởi một người môi giới vì đã thực hiện việc mua bán thay mặt một khách hàng.
Các câu ví dụ:
1. Ngo Quoc Hung, a senior researcher at Brokerage firm MB Securities (MBS), also observed that investors have recently shifted their cash from blue chips to smaller-capped stocks in search of new opportunities.
Nghĩa của câu:Ngô Quốc Hùng, nhà nghiên cứu cấp cao của công ty môi giới MB Securities (MBS), cũng nhận xét rằng các nhà đầu tư gần đây đang chuyển tiền từ các cổ phiếu bluechip sang các cổ phiếu có giới hạn nhỏ hơn để tìm kiếm cơ hội mới.
2. Brokerage VNDirect’s CEO Do Ngoc Quynh said disallowing cancellations and modifications was necessary for the system to operate smoothly.
Nghĩa của câu:Ông Đỗ Ngọc Quỳnh, Giám đốc điều hành Công ty môi giới VNDirect cho biết việc không cho phép hủy và sửa đổi là cần thiết để hệ thống hoạt động trơn tru.
3. With little new supply and too many agents working in real estate, the latter’s incomes are being squeezed, the marketing director of a Brokerage in the east of the city said.
Nghĩa của câu:Với nguồn cung mới ít và quá nhiều đại lý làm việc trong lĩnh vực bất động sản, thu nhập của những người sau này đang bị thắt chặt, giám đốc tiếp thị của một công ty môi giới ở phía đông thành phố cho biết.
4. Stock Brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.
Nghĩa của câu:Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.
5. According to a note on the industry by Brokerage FPTS Securities, the majority of large firms are foreign-owned.
Nghĩa của câu:Theo ghi nhận về ngành của công ty môi giới FPTS Securities, phần lớn các công ty lớn là doanh nghiệp có vốn nước ngoài.
Xem tất cả câu ví dụ về Brokerage