ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buttons

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buttons


button /'bʌtn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái khuy, cái cúc (áo)
  cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
  nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
  (số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons)
'expamle'>not to care a [brass] button
  (thông tục) cóc cần

động từ


  cái khuy, cái cúc; cài
=to button up one's coat → cài khuy áo lại
this dress buttons down the back → cái áo này cài ở phía sau
  đơm khuy, đôm cúc (áo)
  ((thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)
buttoned up
  (quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy
to button up one's mouth
  (thông tục) im thin thít
to button up one's purse
  (thông tục) keo kiệt, bủn xỉn

@button
  (Tech) nút; núm

@button
  nút bấm, cái khuy
  push b. nút bấm đẩy
  reset b. nút bật lại
  start b. (máy tính) nút bấm khởi động
  stop b. (máy tính) nút dừng

Các câu ví dụ:

1. The 43-year-old British pilot, being treated at Ho Chi Minh City’s Cho Ray Hospital, was able to follow doctors’ orders, press the buttons by his bed, swing his legs, and write on his own.


Xem tất cả câu ví dụ về button /'bʌtn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…