Câu ví dụ:
The 43-year-old British pilot, being treated at Ho Chi Minh City’s Cho Ray Hospital, was able to follow doctors’ orders, press the buttons by his bed, swing his legs, and write on his own.
Nghĩa của câu:doctors
Ý nghĩa
@doctor /'dɔktə/
* danh từ
- bác sĩ y khoa
- tiến sĩ
=Doctor of Mathematics+ tiến sĩ toán học
- (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu)
- bộ phận điều chỉnh (ở máy)
- ruồi già (để câu cá)
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái
* ngoại động từ
- chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào
=he is always doctoring himself+ hắn ta cứ (uống) thuốc suốt
- cấp bằng bác sĩ y khoa cho
- thiến, hoạn
- sửa chữa, chấp vá (máy...)
- làm giả, giả mạo
- ((thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất)
* nội động từ
- làm bác sĩ y khoa