ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Access

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 54 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Minh is a well-known Vietnamese entertainer with Access to children.

Nghĩa của câu:

Minh là một nghệ sĩ nổi tiếng của làng giải trí Việt Nam với khả năng tiếp cận với trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited Access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to Access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive Access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The ruptures also left 177,000 houses without Access to clean water for nearly 390 hours.

Nghĩa của câu:

Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. But Vietnamese small and medium-sized enterprises (SMEs) said it is a big challenge for them to Access credit.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) của Việt Nam cho rằng việc tiếp cận tín dụng là một thách thức lớn đối với họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. EU antitrust regulators said that by requiring mobile phone manufacturers to pre-install Google Search and the Google Chrome browser to get Access to other Google apps, the U.

Nghĩa của câu:

Các cơ quan quản lý chống độc quyền của EU cho biết rằng bằng cách yêu cầu các nhà sản xuất điện thoại di động cài đặt trước Google Tìm kiếm và trình duyệt Google Chrome để có quyền truy cập vào các ứng dụng khác của Google, U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given Access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to Access the credit.

Nghĩa của câu:

Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. " Relaxed laws New Zealand tightened its gun laws to restrict Access to semi-automatic rifles in 1992, two years after a mentally ill man shot dead 13 people in the southern town of Aramoana.

Nghĩa của câu:

“Luật pháp được nới lỏng New Zealand đã thắt chặt luật súng để hạn chế quyền sử dụng súng trường bán tự động vào năm 1992, hai năm sau khi một người đàn ông bị bệnh tâm thần bắn chết 13 người ở thị trấn Aramoana, miền nam nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Photo by FinancePlus Vehicle owners will be able to Access this new technology by sticking E-tags in their windshields and opening ETC accounts.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…