ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ center

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 167 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. He died at a medical center soon after, just hours before his high school graduation ceremony.

Nghĩa của câu:

Anh qua đời tại một trung tâm y tế ngay sau đó, chỉ vài giờ trước lễ tốt nghiệp trung học của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2.  requests to discuss North Korea contingencies because it "assessed that near-term instability was unlikely", said Bonnie Glaser, senior adviser for Asia at the Washington-based center for Strategic and International Studies.

Nghĩa của câu:

Bonnie Glaser, cố vấn cấp cao về châu Á tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế có trụ sở tại Washington, yêu cầu thảo luận về các trường hợp dự phòng của Triều Tiên vì nước này "đánh giá rằng sự bất ổn trong ngắn hạn khó có thể xảy ra".

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The center, which operates under the Ministry of Information and Communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.

Nghĩa của câu:

Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. However, the plane made an error as it touched down, deviating from the center of the runway.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, máy bay đã mắc lỗi khi chạm xuống, lệch khỏi tâm đường băng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Phan Huy Thong, director of the National Agriculture Extension center (NAEC), said as spontaneous tea farms are no longer yielding high profits, growers should consider switching to “safe tea”.

Nghĩa của câu:

Ông Phan Huy Thông, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (NAEC), cho biết do các trang trại chè tự phát không còn cho lợi nhuận cao, người trồng nên cân nhắc chuyển sang “chè an toàn”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.

Nghĩa của câu:

Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7.    Nguyen Hong Phuong, deputy director of the center, said the epicenters of most earthquakes are around 10 to 12 kilometers (seven miles) from the hydropower plant.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Hồng Phương, Phó giám đốc trung tâm, cho biết tâm chấn của hầu hết các trận động đất đều cách nhà máy thủy điện khoảng 10 đến 12 km (bảy dặm).

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi center for Disease Control, said.

Nghĩa của câu:

Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Hanoi Buffaloes only recruited one foreign player this season since they kept center Mike Bell after his impressive performance last year and Anthony Moody, a point guard.

Nghĩa của câu:

Hanoi Buffaloes chỉ chiêu mộ một cầu thủ nước ngoài ở mùa giải này vì họ đã giữ chân trung vệ Mike Bell sau màn trình diễn ấn tượng của anh ấy năm ngoái và Anthony Moody, một người bảo vệ điểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. An official of the National Office of Intellectual Property, Ministry of Science and Technology warned that without drastic measures to combat counterfeiting, Vietnam could become a major counterfeiting center in the future.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…