ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Company

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 336 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1.   The Company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.

Nghĩa của câu:

Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current Company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local Company to do the job.

Nghĩa của câu:

Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 3 percent stake in the cooking oil Company.

Nghĩa của câu:

3% cổ phần của công ty dầu ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Vocarimex, established in 1976, is a leading Company in the vegetable oil industry in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Vocarimex được thành lập năm 1976, là công ty hàng đầu trong ngành dầu thực vật tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Vocarimex has a 24 percent stake in the Cai Lan Vegetable Oil Company, a 26.

Nghĩa của câu:

Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. 54 percent stake in Tuong An Vegetable Oil Company, 40 percent in LG Vina Cosmetics, and 49 percent in the KIDO Nha Be Cooking Oil Company.

Nghĩa của câu:

54% cổ phần trong Công ty Dầu thực vật Tường An, 40% trong LG Vina Cosmetics và 49% trong Công ty Dầu ăn KIDO Nhà Bè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the Company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In 2004, Christopher Lindholst created MetroNaps, a Company that designs super-modern "energy pods" for quick naps.

Nghĩa của câu:

Năm 2004, Christopher Lindholst đã thành lập MetroNaps, một công ty chuyên thiết kế các "hộp năng lượng" siêu hiện đại để có những giấc ngủ ngắn nhanh chóng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British Company that measures mobile user experience globally.

Nghĩa của câu:

6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…