ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Company

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 336 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. NICE has bought a 50 percent stake in Indonesian Company IONPAY and since this May, the corporation has officially started providing payment services for online shopping sites such as Shopee, Q10 and Elevenia.

Nghĩa của câu:

NICE đã mua 50% cổ phần của công ty IONPAY của Indonesia và kể từ tháng 5 này, tập đoàn đã chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ thanh toán cho các trang mua sắm trực tuyến như Shopee, Q10 và Elevenia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his Company had no plan to order the Russian Covid-19 vaccine yet.

Nghĩa của câu:

1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The Company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The Ca Mau Gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas and 35 tonnes of condensate a day, the Company said in a statement on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the Company can use its own development funds to do it, the corporation said.

Nghĩa của câu:

Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The signs did not specifically warn about alligators, a Disney spokeswoman said, adding that the Company would review the situation.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn của Disney cho biết các dấu hiệu không cảnh báo cụ thể về cá sấu, đồng thời cho biết thêm rằng công ty sẽ xem xét tình hình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Jim Hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the Company has been "aggressive" about managing the risk from alligators.

Nghĩa của câu:

Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the Company believed could help in ensuring customers' physical safety.

Nghĩa của câu:

Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. The Company will also seek to make use of natural resources, including fruits grown in the Mekong Delta region, to create new beverages.

Nghĩa của câu:

Công ty cũng sẽ tìm cách tận dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm các loại trái cây được trồng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, để tạo ra các loại đồ uống mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Authorities in the northern province of Quang Ninh have fined a Chinese-invested Company for discharging pollutants into the source of the Ka Long River.

Nghĩa của câu:

Chính quyền tỉnh Quảng Ninh đã phạt một công ty có vốn đầu tư của Trung Quốc vì xả chất gây ô nhiễm vào nguồn sông Ka Long.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…