ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Company

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 336 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #31

1. Kraft has also offered to keep three headquarters for the combined Company in the United States, Britain and the Netherlands, the source added.

Nghĩa của câu:

Kraft cũng đã đề nghị giữ ba trụ sở chính cho công ty kết hợp ở Hoa Kỳ, Anh và Hà Lan, nguồn tin cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #32

2. The Company offered depositors of VND30 million ($1,280) or more than 36 percent interest for three-month terms, 38.

Nghĩa của câu:

Công ty cung cấp cho người gửi tiền 30 triệu đồng (1,280 đô la) hoặc hơn 36% lãi suất cho kỳ hạn ba tháng, 38.

Xem thêm »

Câu ví dụ #33

3. Investigators found Son's Company appropriated more than VND140 billion ($6 million) this time.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra phát hiện lần này công ty của Son đã chiếm đoạt hơn 140 tỷ đồng (6 triệu USD).

Xem thêm »

Câu ví dụ #34

4. There were cases in which email contacts of people were uploaded to Facebook when they created their account, the Company said.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết đã có những trường hợp email liên hệ của mọi người được tải lên Facebook khi họ tạo tài khoản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #35

5. The Anh’s accomplices include Nguyen Van Thong, deputy general director of Company 868, Nguyen Van Hien, deputy general director of Company 868, and 11 branch directors.

Nghĩa của câu:

Đồng phạm của ông Ánh gồm Nguyễn Văn Thông, Phó tổng giám đốc Công ty 868, Nguyễn Văn Hiền, Phó tổng giám đốc Công ty 868, và 11 giám đốc chi nhánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #36

6. "Hong Kong importers are quite honest about endangered shark fins," Leung, who runs a dried seafood Company, told Reuters.

Nghĩa của câu:

Leung, người điều hành một công ty hải sản khô, nói với Reuters: “Các nhà nhập khẩu Hồng Kông khá trung thực về vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #37

7. If you are overcharged, note the number of the cab and report it to the taxi Company.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn bị tính phí quá cao, hãy ghi lại số xe và báo cho hãng taxi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #38

8. Tuyen and the other officials were involved in state property mismanagement at state-owned agro-forestry and fisheries Company Saigon Agriculture Corporation (Sagri), whose CEO was arrested last year.

Nghĩa của câu:

Tuyên và các quan chức khác liên quan đến quản lý tài sản nhà nước tại công ty nông lâm thủy sản quốc doanh Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn (Sagri), mà Tổng giám đốc đã bị bắt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #39

9. The increase was recently announced by the executive search Company Jobstreet.

Nghĩa của câu:

Sự gia tăng gần đây đã được công bố bởi công ty tìm kiếm điều hành Jobstreet.

Xem thêm »

Câu ví dụ #40

10. Sumitomo operates three industrial parks near Hanoi and owns a logistics Company in the country, while Gemadept operates six ports and handles 1.

Nghĩa của câu:

Sumitomo điều hành ba khu công nghiệp gần Hà Nội và sở hữu một công ty logistics trong nước, trong khi Gemadept khai thác sáu cảng và xử lý 1.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…