Câu ví dụ:
Investigators found Son's company appropriated more than VND140 billion ($6 million) this time.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra phát hiện lần này công ty của Son đã chiếm đoạt hơn 140 tỷ đồng (6 triệu USD).
mil
Ý nghĩa
@mil /mil/
* danh từ
- nghìn
=per mil+ phần nghìn
- (viết tắt) của mililitre
- Min (đơn vị đo đường kính dây thép bằng 1 soành 00 cm)