ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ first

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 559 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. 1 percent in the first quarter of this year, the slowest in three years, with the industrial sector suffering from its smallest expansion since 2011, the government said on Wednesday.

Nghĩa của câu:

1% trong quý đầu tiên của năm nay, mức chậm nhất trong ba năm, với lĩnh vực công nghiệp đang chịu mức mở rộng nhỏ nhất kể từ năm 2011, chính phủ cho biết hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. 1 percent from January-March is the slowest pace to be recorded in the first quarter since 2014, when it rose 5.

Nghĩa của câu:

1% từ tháng 1 đến tháng 3 là tốc độ chậm nhất được ghi nhận trong quý đầu tiên kể từ năm 2014, khi nó tăng 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. first Lady Melania Trump wore a cheongsam during a visit to Beijing in November.

Nghĩa của câu:

Đệ nhất phu nhân Melania Trump mặc sườn xám trong chuyến thăm Bắc Kinh vào tháng 11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. This walkway is the first part of Hue's project to improve city planning along the Perfume River and boost tourism.

Nghĩa của câu:

Đường đi bộ này là phần đầu tiên trong dự án của Huế nhằm cải thiện quy hoạch thành phố ven sông Hương và thúc đẩy du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. Panama had at first warned it could retaliate, but the president said on Friday he prefers a diplomatic solution and would not seek "retorsion measures.

Nghĩa của câu:

Ban đầu, Panama đã cảnh báo rằng họ có thể trả đũa, nhưng tổng thống cho biết hôm thứ Sáu rằng ông thích một giải pháp ngoại giao và sẽ không tìm kiếm "các biện pháp đáp trả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. Local airports are currently charging VND15,000 (65 cents) parking fee for the first 60 minutes, and VND5,000 ($0.

Nghĩa của câu:

Các sân bay địa phương hiện đang thu phí đậu xe 15.000 đồng (65 xu) cho 60 phút đầu tiên và 5.000 đồng (0 đô la).

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…