Câu ví dụ:
1 percent from January-March is the slowest pace to be recorded in the first quarter since 2014, when it rose 5.
Nghĩa của câu:1% từ tháng 1 đến tháng 3 là tốc độ chậm nhất được ghi nhận trong quý đầu tiên kể từ năm 2014, khi nó tăng 5.
slowest
Ý nghĩa
@slow /slou/
* tính từ
- chậm, chậm chạp
=slow and sure+ chậm mà chắc
=the clock is five minutes slow+ đồng hồ chậm năm phút
=to be not slow to defend oneself+ không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
=to be slow to anger+ khó trêu tức (người)
- trì độn, không nhanh trí
=to be slow of wit+ kém thông minh
- buồn tẻ, kém vui
=the entertainment was voted slow+ ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
=a slow afternoon+ một buổi chiều buồn tẻ
- mở nhỏ (ống kính máy ảnh)
- cháy lom rom
=a slow fire+ ngọn lửa cháy lom khom
- không nảy
=a slow tenniscourt+ sân quần vượt không nảy
* phó từ
- chậm, chầm chậm
=how slow he climbs!+ sao hắn trèo chậm thế!
* ngoại động từ
- làm chậm lại, làm trì hoãn
=to slow down a process+ làm chậm lại một quá trình
* nội động từ
- đi chậm lại, chạy chậm lại
=to slow up to a stop+ chạy chậm lại rồi đỗ hẳn