ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ from

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1977 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #191

1. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.

Nghĩa của câu:

Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #192

2. However, the plane made an error as it touched down, deviating from the center of the runway.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, máy bay đã mắc lỗi khi chạm xuống, lệch khỏi tâm đường băng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #193

3. It is part of the Dot Property Award Series which has honored more than 100 winners across the region including local winners from Vietnam, Thailand, the Philippines and other Southeast Asia countries this year.

Nghĩa của câu:

Đây là một phần của Chuỗi Giải thưởng Bất động sản Dot đã vinh danh hơn 100 người chiến thắng trong khu vực, bao gồm cả những người chiến thắng trong nước đến từ Việt Nam, Thái Lan, Philippines và các quốc gia Đông Nam Á khác trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #194

4. For example, the journey from Shanghai to Hamburg via the Arctic route is 2,800 nautical miles shorter than going by the Suez canal.

Nghĩa của câu:

Ví dụ, hành trình từ Thượng Hải đến Hamburg qua tuyến đường Bắc Cực ngắn hơn 2.800 hải lý so với đi bằng kênh đào Suez.

Xem thêm »

Câu ví dụ #195

5. Globally, British Airways was the first airline to suspend all direct flights to and from China.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #196

6. The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #197

7. Tran Thi Nhi Ha, deputy director of the city Department of Health, said the department has developed a plan for the free check and it would be implemented from March.

Nghĩa của câu:

Bà Trần Thị Nhị Hà, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố, cho biết Sở đã xây dựng kế hoạch kiểm tra miễn phí và sẽ thực hiện từ tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #198

8. The information ministry will, therefore, take technical measures to restrict Vietnamese users from accessing Windy.

Nghĩa của câu:

Do đó, Bộ Thông tin sẽ thực hiện các biện pháp kỹ thuật để hạn chế người dùng Việt Nam truy cập Windy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #199

9. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #200

10. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.

Nghĩa của câu:

Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…