ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ from

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1977 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #171

1. The data was collected by VNNIC Speedtest from 30,000 subscribers in 69 networks, mostly Viettel, VNPT, FPT, CMC and MobiFone, three months after system launch.

Nghĩa của câu:

Dữ liệu được VNNIC Speedtest thu thập từ 30.000 thuê bao của 69 mạng, chủ yếu là Viettel, VNPT, FPT, CMC và MobiFone, ba tháng sau khi hệ thống ra mắt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #172

2. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #173

3. This was due to profits from financial investments surging 54 percent, and profits from joint ventures and associate companies rising 41 percent, Sabeco said.

Nghĩa của câu:

Điều này là do lợi nhuận từ các khoản đầu tư tài chính tăng 54% và lợi nhuận từ các công ty liên doanh và liên kết tăng 41%, Sabeco cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #174

4. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #175

5. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.

Nghĩa của câu:

Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #176

6. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.

Xem thêm »

Câu ví dụ #177

7. 3 million tons per year, driving local processors to look for cashew supplies from other markets like Cambodia and Africa.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn mỗi năm, thúc đẩy các nhà chế biến trong nước tìm kiếm nguồn cung hạt điều từ các thị trường khác như Campuchia và châu Phi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #178

8. The Ministry of Agriculture and Rural Development has instructed authorities to find a way to increase output of cashew plantations from 0.

Nghĩa của câu:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã chỉ đạo các cơ quan chức năng tìm cách tăng sản lượng điều từ con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #179

9. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and Asia.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #180

10. Four temporary animal checkpoints have been established in Dien Khanh to prevent pigs from coming in or leaving the district.

Nghĩa của câu:

Bốn trạm kiểm soát động vật tạm thời đã được thành lập ở Diên Khánh để ngăn chặn lợn ra vào huyện.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…