ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ global

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 198 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.

Nghĩa của câu:

S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. As global demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.

Nghĩa của câu:

Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. This year, Heineken continues its long-standing global partnership with James Bond, one of the most iconic characters in cinematic history, in the latest James Bond film.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Heineken tiếp tục quan hệ đối tác toàn cầu lâu dài với James Bond, một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử điện ảnh, trong bộ phim James Bond mới nhất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The company says it is strongly committed to maintaining global quality standards and keeping intact the original beer.

Nghĩa của câu:

Công ty cho biết họ cam kết mạnh mẽ trong việc duy trì các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu và giữ nguyên vẹn bia nguyên bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. There is no difference between the global beers of Anheuser-Busch InBev and those made in Vietnam, said Phan Trong Chinh, director of Anheuser-Busch InBev VSIP Binh Duong Brewery.

Nghĩa của câu:

Ông Phan Trọng Chính, Giám đốc Nhà máy bia Anheuser-Busch InBev VSIP Bình Dương cho biết không có sự khác biệt giữa các loại bia toàn cầu của Anheuser-Busch InBev và các loại sản xuất tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. global giants are looking at Vietnam through beer goggles.

Nghĩa của câu:

Các đại gia toàn cầu đang nhìn Việt Nam qua kính bia.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…