ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ had

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 750 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. If she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.

Nghĩa của câu:

Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.

Nghĩa của câu:

Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Earlier, the Vietnamese government had allowed Samsung Display’s engineers to skip mandatory centralized quarantine required for anyone arriving from South Korea, but ordered strict medical supervision and isolation from other workers for 14 days.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính phủ Việt Nam đã cho phép các kỹ sư của Samsung Display bỏ qua quy trình kiểm dịch tập trung bắt buộc đối với bất kỳ ai đến từ Hàn Quốc, nhưng yêu cầu giám sát y tế nghiêm ngặt và cách ly với các công nhân khác trong 14 ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Hernandez noted that migrants from elsewhere in the region had joined the caravan, along with others from “outside the region,” though he did not cite specific nationalities.

Nghĩa của câu:

Hernandez lưu ý rằng những người di cư từ các nơi khác trong khu vực đã tham gia đoàn lữ hành, cùng với những người khác từ “bên ngoài khu vực”, mặc dù anh không nêu quốc tịch cụ thể.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. " The annual distinction is intended to recognize the person, group or idea that had the greatest influence on world events that year.

Nghĩa của câu:

"Sự khác biệt hàng năm nhằm mục đích công nhận người, nhóm hoặc ý tưởng có ảnh hưởng lớn nhất đến các sự kiện thế giới trong năm đó.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…