ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ had

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 750 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. Rodriguez said that procedure had become more difficult due to staff shortages at the Cuban embassy after the U.

Nghĩa của câu:

Rodriguez cho biết thủ tục đó đã trở nên khó khăn hơn do sự thiếu hụt nhân viên tại đại sứ quán Cuba sau Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.

Nghĩa của câu:

Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. The tropical depression will drench central provinces from Nghe An to Thua Thien-Hue with rainfall of up to 200 mm on Sunday and Monday, meteorologists had said.

Nghĩa của câu:

Các nhà khí tượng cho biết áp thấp nhiệt đới sẽ tràn qua các tỉnh miền Trung từ Nghệ An đến Thừa Thiên-Huế với lượng mưa lên đến 200 mm vào Chủ Nhật và Thứ Hai, các nhà khí tượng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. Images of the leaflets had appeared on Facebook, prompting police to take action.

Nghĩa của câu:

Hình ảnh của tờ rơi đã xuất hiện trên Facebook, khiến cảnh sát phải vào cuộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. A senior Libyan security official told Reuters that when the plane was still in flight on Friday morning the pilot told the control tower at Tripoli's Mitiga airport it had been hijacked.

Nghĩa của câu:

Một quan chức an ninh cấp cao của Libya nói với Reuters rằng khi máy bay vẫn đang bay vào sáng thứ Sáu, phi công nói với tháp điều khiển tại sân bay Mitiga của Tripoli rằng nó đã bị cướp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.

Nghĩa của câu:

Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.

Nghĩa của câu:

Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.

Nghĩa của câu:

Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.

Nghĩa của câu:

Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. Quang Tri Province had at least six dead as of Sunday night, according to the Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention and Control.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Quảng Trị đã có ít nhất sáu người chết tính đến tối Chủ nhật, theo Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống Thiên tai.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…