ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ has

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1720 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. Minister of Science and Technology Chu Ngoc Anh, 55, has been reelected deputy secretary.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Chu Ngọc Anh, 55 tuổi, đã được bầu lại làm Phó Bí thư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. State-run oil conglomerate has continued to seek the government’s approval for a fresh tax cut this year for locally refined oil products from the Dung Quat oil refinery, which is located in the central province of Quang Ngai.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn dầu khí nhà nước đã tiếp tục xin chính phủ phê duyệt việc cắt giảm thuế mới trong năm nay đối với các sản phẩm dầu tinh luyện trong nước từ nhà máy lọc dầu Dung Quất, nằm ở miền Trung tỉnh Quảng Ngãi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. Moreover, PetroVietnam said import taxes slapped on petroleum products imported from South Korea has also been set at 10 percent, posing another threat to locally refined fuel.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, PetroVietnam cho biết thuế nhập khẩu đánh vào các sản phẩm xăng dầu nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng đã được ấn định ở mức 10%, gây ra một mối đe dọa khác đối với nhiên liệu tinh chế trong nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. Britain's Vietnamese community has set up nail bars across the country but experts say traffickers have piggy-backed off their success.

Nghĩa của câu:

Cộng đồng người Việt ở Anh đã thành lập các quán nail trên khắp đất nước nhưng các chuyên gia cho rằng những kẻ buôn người đã hỗ trợ thành công của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.

Nghĩa của câu:

Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.

Nghĩa của câu:

Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. It would also be good news for Tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.

Nghĩa của câu:

Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World War II.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. Across the street from her stand, a popular cafe chain has already enticed youngsters.

Nghĩa của câu:

Bên kia đường từ quầy của cô ấy, một chuỗi quán cà phê nổi tiếng đã thu hút giới trẻ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…