ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ house

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 181 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The façade also acts as a trellis that will gradually be covered with vines clothing the house with a naturally green curtain.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền cũng đóng vai trò như một giàn dây leo dần dần sẽ được bao phủ bởi những cây dây leo khoác lên ngôi nhà một tấm rèm xanh tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens and making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.

Nghĩa của câu:

Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.

Nghĩa của câu:

Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Penthouse eats, sleeps and drinks Tropical, taking you on a journey through nu-disco, indie-electronic and deep house with a twist.

Nghĩa của câu:

Căn hộ áp mái ăn, ngủ và uống nhiệt đới, đưa bạn vào một cuộc hành trình qua nu-disco, indie-điện tử và ngôi nhà sâu với một khúc quanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.

Nghĩa của câu:

“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Police detectives found pieces of rhino horn stashed in a mattress, plastic bags and in boxes at a house in one of the town's suburbs.

Nghĩa của câu:

Các thám tử của cảnh sát đã tìm thấy những mẩu sừng tê giác được cất giấu trong nệm, túi nhựa và trong hộp tại một ngôi nhà ở một trong những vùng ngoại ô của thị trấn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. On November 11 and 12, Matthias Goerne will perform with the Vietnam National Symphony Orchestra at Hanoi's Opera house.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 11 và 12 tháng 11, Matthias Goerne sẽ biểu diễn cùng Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam tại Nhà hát Lớn Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. The police said at the house they found fake wedding photo albums along with other items used to facilitate the marriages.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát cho biết tại ngôi nhà họ tìm thấy album ảnh cưới giả cùng với các vật dụng khác được sử dụng để tạo điều kiện cho hôn lễ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. "When I ran out to check, I saw a deep sinkhole in front of the house, with the man and two motorbikes down there," she said.

Nghĩa của câu:

Bà này cho biết: “Khi chạy ra kiểm tra thì thấy hố sâu trước nhà, phía dưới có người đàn ông và 2 xe máy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…