Câu ví dụ #91
1. Israel then launched a second bombing raid in Syria.
Nghĩa của câu:Israel sau đó đã tiến hành một cuộc không kích ném bom thứ hai ở Syria.
Xem thêm »Câu ví dụ #92
2. An undated picture circulating on the internet and obtained by Kyoto news agency shows what is reported to be a Chinese J-20 stealth fighter in flight in Chengdu, Sichuan province.
Nghĩa của câu:Một bức ảnh chưa xác định được lan truyền trên internet và được hãng thông tấn Kyoto thu được cho thấy thứ được cho là máy bay chiến đấu tàng hình J-20 của Trung Quốc đang bay ở Thành Đô, tỉnh Tứ Xuyên.
Xem thêm »Câu ví dụ #93
3. Photo by VnExpress/Lam Son Police found 18 frozen paws carefully stored in two boxes.
Nghĩa của câu:Ảnh: VnExpress
Xem thêm »Câu ví dụ #94
4. The May 19-June 10 exercises will involve land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.
Nghĩa của câu:Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.
Xem thêm »Câu ví dụ #95
5. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East Sea, known internationally as the Spratly Islands and South China Sea respectively.
Nghĩa của câu:Nam Sa.
Xem thêm »Câu ví dụ #96
6. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.
Nghĩa của câu:Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #97
7. 3 percent stake in the cooking oil company.
Nghĩa của câu:3% cổ phần của công ty dầu ăn.
Xem thêm »Câu ví dụ #98
8. Vocarimex, established in 1976, is a leading company in the vegetable oil industry in Vietnam.
Nghĩa của câu:Vocarimex được thành lập năm 1976, là công ty hàng đầu trong ngành dầu thực vật tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #99
9. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.
Nghĩa của câu:Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.
Xem thêm »Câu ví dụ #100
10. Vocarimex has a 24 percent stake in the Cai Lan Vegetable Oil Company, a 26.
Nghĩa của câu:Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.
Xem thêm »