ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #81

1. Earlier, local authorities had closed all tourist destinations in the central province, dubbed ‘Kingdom of Caves’ in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính quyền địa phương đã đóng cửa tất cả các điểm du lịch ở tỉnh miền Trung, được mệnh danh là 'Vương quốc hang động' của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #82

2. Nguyen Chau A, CEO of Oxalis, said the firm, with about 500 employees, focuses exclusively on adventure tours to explore caves in Quang Binh.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Châu Á, Giám đốc điều hành Oxalis, cho biết công ty với khoảng 500 nhân viên, tập trung hoàn toàn vào các tour du lịch mạo hiểm khám phá hang động ở Quảng Bình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #83

3. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #84

4. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.

Nghĩa của câu:

Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #85

5. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.

Nghĩa của câu:

Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #86

6. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.

Nghĩa của câu:

Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #87

7. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #88

8. "The area of avocado plantation in Vietnam is rising due to that higher demand," Duc told Reuters by phone.

Nghĩa của câu:

Ông Đức nói với Reuters qua điện thoại: “Diện tích trồng bơ ở Việt Nam đang tăng lên do nhu cầu cao hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #89

9. The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of Iranian assets frozen in South Korea due to U.

Nghĩa của câu:

Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #90

10. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.

Nghĩa của câu:

Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…