ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #511

1. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #512

2. They were sent from Noi Bai international Airport in Hanoi on Wednesday and Saturday to North American locations, logistics firm ITL Corporation said in a release on Saturday.

Nghĩa của câu:

Công ty hậu cần ITL Corporation cho biết họ đã được gửi từ Sân bay Quốc tế Nội Bài, Hà Nội vào thứ Tư và thứ Bảy tới các địa điểm Bắc Mỹ, hãng hậu cần ITL Corporation cho biết trong một thông cáo hôm thứ Bảy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #513

3. An eerie quiet has set upon the former Imperial City in central Vietnam, ordered to close due to the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Một sự yên tĩnh kỳ lạ đã bao trùm Thành phố Hoàng đế trước đây ở miền Trung Việt Nam, được lệnh đóng cửa do đại dịch coronavirus.

Xem thêm »

Câu ví dụ #514

4. Oddly enough, parasol flowers in the Imperial City of Hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.

Nghĩa của câu:

Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #515

5. Like Macron, they want a United States of Europe; unlike him, they are in a minority.

Nghĩa của câu:

Giống như Macron, họ muốn một Hợp chủng quốc Châu Âu; không giống như anh ta, họ là một thiểu số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #516

6. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #517

7. An investigation in 2016 found 14 former Vinaconex executives and project managers responsible for the ruptures.

Nghĩa của câu:

Một cuộc điều tra vào năm 2016 đã phát hiện ra 14 cựu giám đốc điều hành và quản lý dự án của Vinaconex chịu trách nhiệm về các vụ vỡ nợ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #518

8. Thuy estimates her total overtime hours in a year at around 1,000.

Nghĩa của câu:

Thủy ước tính tổng số giờ làm thêm của mình trong một năm vào khoảng 1.000.

Xem thêm »

Câu ví dụ #519

9. The Labor Code caps overtime at 40 hours a month and 200 a year, and 300 in certain industries like textile and garment, leather, seafood processing, telecommunications, and water and power distribution.

Nghĩa của câu:

Bộ luật Lao động giới hạn thời gian làm thêm giờ là 40 giờ một tháng và 200 giờ một năm, và 300 giờ trong một số ngành như dệt may, da, chế biến thủy sản, viễn thông và phân phối điện và nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #520

10. After working around 100 hours overtime a month, she gets around VND13 million in all, and she only stops working overtime when the company runs out of materials.

Nghĩa của câu:

Sau khi làm thêm 100 giờ mỗi tháng, cô ấy nhận được khoảng 13 triệu đồng, và cô ấy chỉ ngừng làm thêm khi công ty hết nguyên liệu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…