ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #601

1. “The girl in a cheongsam looks beautiful.

Nghĩa của câu:

“Cô gái mặc sườn xám trông thật đẹp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #602

2. First Lady Melania Trump wore a cheongsam during a visit to Beijing in November.

Nghĩa của câu:

Đệ nhất phu nhân Melania Trump mặc sườn xám trong chuyến thăm Bắc Kinh vào tháng 11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #603

3. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #604

4. in addition to the new walkway, the project will include the renovation of existing parks and the addition of an outdoor stage, a walking plaza, new parks, commercial buildings and sightseeing spots.

Nghĩa của câu:

Ngoài đường đi bộ mới, dự án sẽ bao gồm việc cải tạo các công viên hiện có và bổ sung sân khấu ngoài trời, quảng trường đi bộ, công viên mới, các tòa nhà thương mại và các điểm tham quan.

Xem thêm »

Câu ví dụ #605

5. Dien Bien is not the only airport in Vietnam where operations are affected by wandering animals.

Nghĩa của câu:

Điện Biên không phải là sân bay duy nhất ở Việt Nam có hoạt động bị ảnh hưởng bởi động vật lang thang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #606

6. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #607

7. "Business buildings often have a worn-out approach but this project is creating an environment rather than just creating a box for people to work in," the judges said.

Nghĩa của câu:

"Các tòa nhà kinh doanh thường có cách tiếp cận cũ kỹ nhưng dự án này đang tạo ra một môi trường hơn là chỉ tạo ra một cái hộp cho mọi người làm việc", các thẩm phán cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #608

8. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.

Nghĩa của câu:

Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.

Xem thêm »

Câu ví dụ #609

9. A couple of other fast-growing wildfires in the state expanded by more than 25 percent overnight and continued to spread.

Nghĩa của câu:

Một số đám cháy rừng phát triển nhanh khác trong tiểu bang đã mở rộng hơn 25 phần trăm chỉ sau một đêm và tiếp tục lan rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #610

10. This year, California wildfires have burned more land earlier in the “fire season” than usual, said Ken Pimlott, Cal Fire director, during a news conference on Saturday.

Nghĩa của câu:

Năm nay, các đám cháy rừng ở California đã đốt cháy nhiều đất hơn trong “mùa cháy” so với thường lệ, Ken Pimlott, giám đốc Cal Fire, cho biết trong một cuộc họp báo hôm thứ Bảy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…