ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #741

1. ASEAN member countries assume the chairmanship in alphabetical order.

Nghĩa của câu:

Các nước thành viên ASEAN đảm nhận chức chủ tịch theo thứ tự bảng chữ cái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #742

2. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.

Nghĩa của câu:

Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #743

3. High tides in late September and early October had reached a record 1.

Nghĩa của câu:

Triều cường vào cuối tháng 9 và đầu tháng 10 đã đạt kỷ lục 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #744

4. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.

Nghĩa của câu:

Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #745

5. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #746

6. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.

Nghĩa của câu:

Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #747

7. "Ba Quan" is a standard coffin that is placed in the Nha Lon (Big House) on the island.

Nghĩa của câu:

"Bà Quan" là một quan tài tiêu chuẩn được đặt trong Nhà Lớn (Nhà Lớn) trên đảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #748

8. The deceased’s body is washed clean, dressed in new clothes, shrouded in cloth and mats, and placed in the coffin.

Nghĩa của câu:

Thi hài người quá cố được tắm rửa sạch sẽ, mặc quần áo mới, phủ vải, chiếu rồi đặt vào quan tài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #749

9. At the cemetery, the body is taken out of the coffin and buried directly in the ground.

Nghĩa của câu:

Tại nghĩa trang, thi thể được đưa ra khỏi quan tài và chôn thẳng xuống đất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #750

10. " She added that only those who are 12 years or older will be placed in the Ba Quan coffin when they die.

Nghĩa của câu:

“Bà cho biết thêm, chỉ những người từ 12 tuổi trở lên mới được đặt linh cữu Bà Quân khi qua đời.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…