ex. Game, Music, Video, Photography

" She added that only those who are 12 years or older will be placed in the Ba Quan coffin when they die.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ coffin. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" She added that only those who are 12 years or older will be placed in the Ba Quan coffin when they die.

Nghĩa của câu:

“Bà cho biết thêm, chỉ những người từ 12 tuổi trở lên mới được đặt linh cữu Bà Quân khi qua đời.

coffin


Ý nghĩa

@coffin /'kɔfin/
* danh từ
- áo quan, quan tài
- (hàng hải) tàu ọp ẹp
- móng (ngựa)
!to drive a nail into one's coffin
- làm chóng chết, làm giảm thọ (vì lo nghĩ, vì chơi bời quá độ...)
* ngoại động từ
- cho vào áo quan, cho vào quan tài
- cất kỹ, cất vào một chỗ khó lấy ra (sách...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…