ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #761

1. " "Memory of the lights" by Le Anh Van, former principal of Vietnam Fine Arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.

Nghĩa của câu:

"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #762

2. The light held up by the female soldier and others in what appears to be a trench reflects their desire for victory and hope to build the future of the country, the artist said.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ cho biết, ánh sáng được cầm lên bởi nữ quân nhân và những người khác ở nơi dường như là một chiến hào phản ánh khát vọng chiến thắng và hy vọng xây dựng tương lai của đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #763

3. The Phu Xuan sluice, spanning 80 meters, is one of seven main structures outlined in the first phase of an anti-flood project for HCMC.

Nghĩa của câu:

Cống Phú Xuân, dài 80 mét, là một trong bảy công trình chính nằm trong giai đoạn đầu của dự án chống ngập cho TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #764

4. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #765

5.  His participation is part of "Journey to connect love", a charity campaign to help children living in remote areas go to school.

Nghĩa của câu:

Sự tham gia của anh là một phần của "Hành trình kết nối yêu thương", một chiến dịch từ thiện giúp trẻ em vùng sâu vùng xa được đến trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #766

6. "I do not give a f***," she responded to complaints about her cussing in a live-streamed video.

Nghĩa của câu:

"Tôi không phản đối", cô ấy trả lời những lời phàn nàn về việc cô ấy nói tục trong một video phát trực tiếp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #767

7. Seventy percent of the commune's working age residents work in factories in the area, which also make parts for leading Japanese automobile manufacturers.

Nghĩa của câu:

70% cư dân trong độ tuổi lao động của xã làm việc trong các nhà máy trong khu vực, nơi cũng sản xuất các bộ phận cho các nhà sản xuất ô tô hàng đầu của Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #768

8. Paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.

Nghĩa của câu:

Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #769

9. Nets and other objects stuck in the coral were removed before the corals were returned to the sea.

Nghĩa của câu:

Lưới và các vật thể khác mắc kẹt trong san hô đã được lấy ra trước khi san hô được trả về biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #770

10. " in a coral reef near the shore, passers-by also lent a hand to collect the trash.

Nghĩa của câu:

“Ở rạn san hô gần bờ, người qua đường cũng dắt tay nhau nhặt rác.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…