ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #781

1. Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #782

2. One occurred in Nam Tra My's Tra Leng Commune, burying 53 people, with 34 having been rescued, six bodies found and 13 still missing.

Nghĩa của câu:

Một vụ xảy ra ở xã Trà Leng, Nam Trà My, làm chết 53 người, 34 người được cứu, 6 thi thể được tìm thấy và 13 người vẫn mất tích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #783

3. They warn any further wage hikes will have grave consequences on Vietnam’s competitiveness in the short-term, adding it needs to be considered “very carefully”.

Nghĩa của câu:

Họ cảnh báo rằng bất kỳ đợt tăng lương nào nữa sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng đối với khả năng cạnh tranh của Việt Nam trong ngắn hạn, thêm vào đó cần phải được xem xét “rất cẩn thận”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #784

4. Experts say the minimum-wage hike is a step in the right direction, but even the annual adjustments are not sufficient enough for workers to make ends meet.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho rằng việc tăng lương tối thiểu là một bước đi đúng hướng, nhưng ngay cả những điều chỉnh hàng năm cũng không đủ để người lao động kiếm sống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #785

5. In this oil painting, ‘Covid the nightmare,’ Hoa uses colorful strokes to illustrate the loneliness of people amid social distancing.

Nghĩa của câu:

Trong bức tranh sơn dầu 'Làm sống lại cơn ác mộng' này, Hoa sử dụng những nét vẽ đầy màu sắc để minh họa sự cô đơn của con người trong bối cảnh xã hội xa cách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #786

6. in this painting, ‘I am blonde,’ she used triangles to create a woman’s face.

Nghĩa của câu:

Trong bức tranh này, 'Tôi tóc vàng', cô ấy đã sử dụng các hình tam giác để tạo ra khuôn mặt của một người phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #787

7. " The record label said the music icon, who is still one of the biggest concert draws in the world, was "currently working on a new studio album," without offering further details.

Nghĩa của câu:

"Hãng thu âm cho biết biểu tượng âm nhạc, người vẫn là một trong những nghệ sĩ thu hút nhiều buổi hòa nhạc nhất trên thế giới," hiện đang làm việc cho một album phòng thu mới ", mà không cung cấp thêm chi tiết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #788

8. Tuyen and the other officials were involved in state property mismanagement at state-owned agro-forestry and fisheries company Saigon Agriculture Corporation (Sagri), whose CEO was arrested last year.

Nghĩa của câu:

Tuyên và các quan chức khác liên quan đến quản lý tài sản nhà nước tại công ty nông lâm thủy sản quốc doanh Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn (Sagri), mà Tổng giám đốc đã bị bắt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #789

9. Tuyen was found to have approved the transfer of a 37,000-square-meter property in District 9 to private owners at prices cheaper than the market rates in 2016.

Nghĩa của câu:

Tuyền được phát hiện đã thông qua việc chuyển nhượng bất động sản rộng 37.000m2 ở quận 9 cho tư nhân với giá rẻ hơn giá thị trường vào năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #790

10. Furthermore, 87 percent of 15-year-olds will likely live until the age of 60 in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, 87% thanh niên 15 tuổi có khả năng sống đến 60 tuổi ở Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…