ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #791

1. in fact, Vietnam's human capital score is above many of the world power-house economies like Russia with 0.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, điểm số vốn con người của Việt Nam cao hơn nhiều nền kinh tế cường quốc thế giới như Nga với con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #792

2. In Southeast Asia, Vietnam ranked above Brunei (56th), Malaysia (62nd), Thailand (63rd), Indonesia (96th), the Philippines (103rd), Cambodia (118th), Myanmar (120th), Laos (126th) and Timor-Leste (128th).

Nghĩa của câu:

Trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam xếp trên Brunei (thứ 56), Malaysia (thứ 62), Thái Lan (thứ 63), Indonesia (thứ 96), Philippines (thứ 103), Campuchia (thứ 118), Myanmar (thứ 120), Lào (thứ 126) và Timor- Leste (thứ 128).

Xem thêm »

Câu ví dụ #793

3. From 2015 to 2020, 17 major real estate developers in Vietnam have sold 12,335 property units to foreigners, 81 percent of them in Ho Chi Minh City, according to a report by the Ho Chi Minh City Real Estate Association (HoREA).

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Hiệp hội Bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh (HoREA), từ năm 2015 đến năm 2020, 17 nhà phát triển bất động sản lớn tại Việt Nam đã bán 12.335 căn hộ cho người nước ngoài, 81% trong số đó tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #794

4. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #795

5. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #796

6. Several industry insiders say that rising foreign direct investment in Vietnam is bound to increase demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.

Nghĩa của câu:

Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #797

7. Seventeen Vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the South China Morning Post reported.

Nghĩa của câu:

17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #798

8. But the ratio of Vietnamese employees who can meet the multitasking requirements in technology-based working environments remains modest, she said.

Nghĩa của câu:

Nhưng tỷ lệ nhân viên Việt Nam có thể đáp ứng yêu cầu đa nhiệm trong môi trường làm việc dựa trên công nghệ vẫn còn khiêm tốn, bà nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #799

9. 2 billion in foreign direct investment (FDI) in the first half of this year, down 4.

Nghĩa của câu:

2 tỷ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong nửa đầu năm nay, giảm 4.

Xem thêm »

Câu ví dụ #800

10. Sumitomo operates three industrial parks near Hanoi and owns a logistics company in the country, while Gemadept operates six ports and handles 1.

Nghĩa của câu:

Sumitomo điều hành ba khu công nghiệp gần Hà Nội và sở hữu một công ty logistics trong nước, trong khi Gemadept khai thác sáu cảng và xử lý 1.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…