Câu ví dụ:
At the cemetery, the body is taken out of the coffin and buried directly in the ground.
Nghĩa của câu:Tại nghĩa trang, thi thể được đưa ra khỏi quan tài và chôn thẳng xuống đất.
coffin
Ý nghĩa
@coffin /'kɔfin/
* danh từ
- áo quan, quan tài
- (hàng hải) tàu ọp ẹp
- móng (ngựa)
!to drive a nail into one's coffin
- làm chóng chết, làm giảm thọ (vì lo nghĩ, vì chơi bời quá độ...)
* ngoại động từ
- cho vào áo quan, cho vào quan tài
- cất kỹ, cất vào một chỗ khó lấy ra (sách...)