ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #871

1. 72 trillion ($419 million) last year, 43 percent higher than in 2018.

Nghĩa của câu:

72 nghìn tỷ (419 triệu USD) vào năm ngoái, cao hơn 43% so với năm 2018.

Xem thêm »

Câu ví dụ #872

2. With the moisture level in the air at 45 percent, the generator could produce 1.

Nghĩa của câu:

Với độ ẩm trong không khí là 45 phần trăm, máy phát điện có thể tạo ra 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #873

3. The generator is undergoing test runs at the university and at the Van Lam Primary School in the central province of Ninh Thuan, where it provides drinking water for over 3,000 students and faculty members.

Nghĩa của câu:

Máy phát điện đang được chạy thử nghiệm tại trường đại học và trường tiểu học Văn Lâm, tỉnh Ninh Thuận, nơi cung cấp nước uống cho hơn 3.000 sinh viên và giảng viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #874

4. The Nguyen Hue flower street, which comes up every year in Saigon to celebrate the Lunar New Year will be open to tourists from 7 p.

Nghĩa của câu:

Đường hoa Nguyễn Huệ xuất hiện hàng năm ở Sài Gòn vào dịp Tết Nguyên đán sẽ mở cửa đón du khách từ 7h.

Xem thêm »

Câu ví dụ #875

5. People are working round the clock to set up cherry blossoms imported from Japan for the festival in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Mọi người đang làm việc suốt ngày đêm để sắp đặt những cây hoa anh đào nhập khẩu từ Nhật Bản cho lễ hội tại Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #876

6. in 2016, the show featured five cherry trees and 10,000 branches, drawing scores of locals and tourists.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, chương trình có 5 cây anh đào và 10.000 cành, thu hút sự chú ý của người dân địa phương và khách du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #877

7. Snails might not be the most popular dish among tourists in Vietnam, but they're certainly different.

Nghĩa của câu:

Ốc có thể không phải là món ăn phổ biến nhất đối với du khách ở Việt Nam, nhưng chắc chắn chúng rất khác biệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #878

8. net  Snails might be considered a bizarre snack in some countries, but in central Vietnam, these tiny, colorful seashells are parts of the local cuisine.

Nghĩa của câu:

net Ốc có thể được coi là một món ăn vặt kỳ lạ ở một số quốc gia, nhưng ở miền Trung Việt Nam, những chiếc vỏ sò nhỏ xíu đầy màu sắc này là một phần của ẩm thực địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #879

9. These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.

Nghĩa của câu:

Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #880

10.   Thuan too plans to find young, capable indie artists to collaborate with mainstream singers in upcoming projects.

Nghĩa của câu:

Thuận cũng có kế hoạch tìm kiếm những nghệ sĩ indie trẻ, có năng lực để hợp tác với các ca sĩ chính thống trong những dự án sắp tới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…