ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ needed

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 54 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. With the country having 810,000 businesses at the end of lat year, an annual growth of 12-14 percent would be needed over the next five years, exceeding the 10.

Nghĩa của câu:

Với việc đất nước có 810.000 doanh nghiệp vào cuối năm vĩ đại, mức tăng trưởng hàng năm 12-14% sẽ cần thiết trong 5 năm tới, vượt quá con số 10.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.

Nghĩa của câu:

Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "Future clinical trials are needed to determine whether lengthening sleep, in combination with lowering blood pressure and glucose, improves the prognosis of people with the metabolic syndrome" said Fernandez-Mendoza.

Nghĩa của câu:

Fernandez-Mendoza cho biết: “Các thử nghiệm lâm sàng trong tương lai là cần thiết để xác định liệu kéo dài thời gian ngủ, kết hợp với hạ huyết áp và glucose, có cải thiện tiên lượng của những người mắc hội chứng chuyển hóa hay không”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Le Tien Truong, chairman of the Vietnam National Textile and Garment Group (Vinatex), said the model only works for small-scale companies and a more flexible approach is needed.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Tiến Trường, Chủ tịch Tập đoàn Dệt may Việt Nam (Vinatex), cho biết mô hình này chỉ phù hợp với các công ty quy mô nhỏ và cần có cách tiếp cận linh hoạt hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "Accordingly, the Trump administration will act aggressively as needed to discourage this type of behavior -- and encourage true market competition," the USTR said in the document.

Nghĩa của câu:

"Theo đó, chính quyền Trump sẽ hành động tích cực khi cần thiết để ngăn cản kiểu hành vi này - và khuyến khích cạnh tranh thị trường thực sự", USTR cho biết trong tài liệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "We like Paris but we are a bit scared," Chinese tour guide Jenny Xu said as she lead a group around the department store district hours after China's foreign ministry said France needed to step up security after a high-profile robbery.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi thích Paris nhưng chúng tôi hơi sợ", hướng dẫn viên người Trung Quốc Jenny Xu cho biết khi cô dẫn một nhóm đi quanh khu cửa hàng bách hóa vài giờ sau khi Bộ Ngoại giao Trung Quốc cho biết Pháp cần tăng cường an ninh sau một vụ cướp nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Domestically, elevated fiscal deficits and public indebtedness mean new sources of funding would likely be needed to continue to spur strong infrastructure investment, it said.

Nghĩa của câu:

Trong nước, thâm hụt tài khóa và nợ công tăng cao có nghĩa là có thể sẽ cần các nguồn tài trợ mới để tiếp tục thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, nó nói.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…