ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ of

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7542 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #651

1. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.

Nghĩa của câu:

Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #652

2. Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.

Nghĩa của câu:

Góp phần đáng kể vào việc xói mòn là các hành động của các quan chức nhà nước nạo vét tàu thuyền trong thời kỳ hoàng hôn của nhiệm kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #653

3. It looks like Vietnam is about to enter yet another twilight of its term.

Nghĩa của câu:

Có vẻ như Việt Nam sắp bước vào một thời kỳ hoàng hôn khác của nhiệm kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #654

4. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #655

5. "The birth of a new Venus" showcases her newest paintings in a form of an installation.

Nghĩa của câu:

"Sự ra đời của một thần Vệ nữ mới" giới thiệu những bức tranh mới nhất của cô dưới dạng sắp đặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #656

6. Since March Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.

Xem thêm »

Câu ví dụ #657

7. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #658

8. They have started selling globally through Amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #659

9. Around 200 Vietnamese businesses are selling on Amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #660

10. Vietnam's former capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…