Câu ví dụ #11
1. The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.
Nghĩa của câu:Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. This walkway is the first part of Hue's project to improve city planning along the Perfume River and boost tourism.
Nghĩa của câu:Đường đi bộ này là phần đầu tiên trong dự án của Huế nhằm cải thiện quy hoạch thành phố ven sông Hương và thúc đẩy du lịch.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. Kraft believes that investing in innovation would be an important part of the combined company, one of the people said.
Nghĩa của câu:Kraft tin rằng đầu tư vào đổi mới sẽ là một phần quan trọng của công ty kết hợp, một trong những người nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. part of the Gate 2 Lake at Bien Hoa Airport, Dong Nai Province, that has been cleaned from dioxin, January 20, 2021.
Nghĩa của câu:Một phần của Hồ Cổng 2 tại Sân bay Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, đã được tẩy rửa khỏi chất độc dioxin, ngày 20 tháng 1 năm 2021.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. It is part of the Dot Property Award Series which has honored more than 100 winners across the region including local winners from Vietnam, Thailand, the Philippines and other Southeast Asia countries this year.
Nghĩa của câu:Đây là một phần của Chuỗi Giải thưởng Bất động sản Dot đã vinh danh hơn 100 người chiến thắng trong khu vực, bao gồm cả những người chiến thắng trong nước đến từ Việt Nam, Thái Lan, Philippines và các quốc gia Đông Nam Á khác trong năm nay.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.
Nghĩa của câu:Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. His participation is part of "Journey to connect love", a charity campaign to help children living in remote areas go to school.
Nghĩa của câu:Sự tham gia của anh là một phần của "Hành trình kết nối yêu thương", một chiến dịch từ thiện giúp trẻ em vùng sâu vùng xa được đến trường.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. Dealing with such content requires a lot of patience on the part of parents.
Nghĩa của câu:Đối phó với những nội dung như vậy đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn từ phía cha mẹ.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. Cuba on Thursday granted Vietnamese developer and building supplies corporation Viglacera a concession to administer and market part of a Chinese-style industrial park just west of Havana.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Năm, Cuba đã cho phép nhà phát triển và cung cấp vật tư xây dựng của Việt Nam nhượng quyền quản lý và tiếp thị một phần của khu công nghiệp kiểu Trung Quốc nằm ngay phía tây Havana.
Xem thêm »