ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ take

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 198 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Located in the InterContinental Danang Sun Peninsula Resort and developed by Sun Group, the spa outperformed rivals from over 30 countries to take home the two awards.

Nghĩa của câu:

Nằm trong khu nghỉ dưỡng InterContinental Danang Sun Peninsula Resort và được phát triển bởi Tập đoàn Sun Group, spa đã vượt mặt các đối thủ đến từ hơn 30 quốc gia để rinh về hai giải thưởng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. VBA 2021 is set to take place early next year to allow the national team more time to prepare for SEA Games 31.

Nghĩa của câu:

VBA 2021 sẽ diễn ra vào đầu năm sau để đội tuyển quốc gia có thêm thời gian chuẩn bị cho SEA Games 31.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. Besides, you can also take a flight to Lien Khuong Airport and hail a cab.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, bạn cũng có thể đáp chuyến bay đến sân bay Liên Khương và đi taxi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. They eat, they drink, the go sightseeing and they take pictures.

Nghĩa của câu:

Họ ăn, họ uống, đi ngắm cảnh và họ chụp ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. Chairman of Nghe An Province, Nguyen Duc Trung, also issued an urgent document Friday requesting the Cua Lo Town administration to take due measures relating to a similar violation at the Cua Lo golf course.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch tỉnh Nghệ An Nguyễn Đức Trung cũng đã có văn bản khẩn hôm thứ Sáu yêu cầu chính quyền thị xã Cửa Lò có biện pháp xử lý liên quan đến một vi phạm tương tự tại sân golf Cửa Lò.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Nghĩa của câu:

Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. "Depending on one's schedule, there are various routes one can take to Lao Cai during the harvest season.

Nghĩa của câu:

“Tùy thuộc vào lịch trình của mỗi người, có nhiều tuyến đường khác nhau mà người ta có thể đi đến Lào Cai trong mùa thu hoạch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. A group of students watch their peers take on the water at an irrigation canal in Hai Hung Commune, Hai Hung District, Quang Tri Province in June 2020.

Nghĩa của câu:

Một nhóm học sinh xem các bạn cùng trang lứa lội nước tại kênh thủy lợi ở xã Hải Hưng, huyện Hải Hưng, tỉnh Quảng Trị vào tháng 6/2020.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…