Câu ví dụ:
VBA 2021 is set to take place early next year to allow the national team more time to prepare for SEA Games 31.
Nghĩa của câu:VBA 2021 sẽ diễn ra vào đầu năm sau để đội tuyển quốc gia có thêm thời gian chuẩn bị cho SEA Games 31.
are
Ý nghĩa
@are /ɑ:/
* danh từ
- A (đơn vị diện tích ruộng đất, bằng 100m2)
* ngôi 3 số nhiều thời hiện tại của be
@are
- cung
- a. of cyloid cung xicloit
- analytic a. cung giải tích
- circular a. cung tròn
- diurnal a. (thiên văn) nhật cung
- forward a. cung thuận
- free a. (giải tích) cung tự do
- major a. cung lớn
- minor a. cung nhỏ
- pseudo-periodic a. cung giả tuần hoàn
- regular a. cung chính quy
- short a. of cirele cung ngắn (của đường tròn)
- simple a. cung đơn@be /bi:/
* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
- thì, là
=the earth is round+ quả đất (thì) tròn
=he is a teacher+ anh ta là giáo viên
- có, tồn tại, ở, sống
=there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc
=are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không
=to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề
- trở nên, trở thành
=they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
- xảy ra, diễn ra
=when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành
- giá
=this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu
- be to phải, định, sẽ
=what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến
=he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội
- (+ động tính từ hiện tại) đang
=they are doing their work+ họ đang làm việc của họ
- (+ động tính từ quá khứ) bị, được
=the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng
=the house is being built+ ngôi nhà đang được xây
!to have been
- đã đi, đã đến
=I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần
=has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
=he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
!to be against
- chống lại
!to be for
- tán thành, đứng về phía