ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnamese

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 715 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. Pomu is the vietnamese name for Fujian cypress trees (Fokienia hodginsii), known for their precious timber.

Nghĩa của câu:

Pơmu là tên tiếng Việt của cây bách Phúc Kiến (Fokienia hodginsii), được biết đến là loại gỗ quý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. Although the vietnamese player lost against FazeTDKeane, he beat WolvesQiu on penalties to finish as runner-up.

Nghĩa của câu:

Tay vợt Việt Nam dù thua FazeTDKeane nhưng đã đánh bại WolvesQiu trên chấm phạt đền để về nhì.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. More good news has been announced for vietnamese football, with three nominations for the first ever Southeast Asian Football Awards organized by UK-based football publisher FourFourTwo.

Nghĩa của câu:

Thêm một tin vui được công bố cho bóng đá Việt Nam, với ba đề cử cho Giải bóng đá Đông Nam Á lần đầu tiên được tổ chức bởi nhà xuất bản bóng đá FourFourTwo có trụ sở tại Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. The survey showed that more than 70 percent of vietnamese people felt satisfied with the whole process of administrative affairs.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát cho thấy hơn 70% người Việt Nam cảm thấy hài lòng với toàn bộ quy trình hành chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5.   Noi Bai representative said that vietnamese and international airlines' operations were not affected by the blackout.

Nghĩa của câu:

Đại diện Nội Bài cho biết, hoạt động của các hãng hàng không Việt Nam và quốc tế không bị ảnh hưởng bởi sự cố mất điện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. But vietnamese small and medium-sized enterprises (SMEs) said it is a big challenge for them to access credit.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) của Việt Nam cho rằng việc tiếp cận tín dụng là một thách thức lớn đối với họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon Islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. Extinct volcano dyed yellow in wild sunflowers vietnamese youngsters go crazy over flowery photography sets The romantic pink hill of Da Lat Travel with your teddy bear in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Núi lửa đã tắt nhuộm vàng hoa hướng dương dại Giới trẻ Việt phát cuồng vì bộ ảnh chụp ảnh đầy hoa Đồi hồng lãng mạn Đà Lạt Du lịch cùng gấu bông của bạn tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. According to the Cambodian Overseas vietnamese Association, over 1,500 vietnamese households live in floating villages by the lake.

Nghĩa của câu:

Theo Hiệp hội Việt kiều Campuchia, trên 1.500 hộ gia đình Việt Nam sinh sống tại các làng nổi ven hồ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. At a meeting last November Cambodian Deputy Prime Minister and Foreign Minister Prak Sokhonn and vietnamese Deputy Prime Minister Pham Binh Minh agreed to work together to relocate the floating families in the Tonle Sap area.

Nghĩa của câu:

Tại cuộc gặp hồi tháng 11 năm ngoái, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Campuchia Prak Sokhonn và Phó Thủ tướng Việt Nam Phạm Bình Minh đã nhất trí phối hợp để di dời các gia đình trôi nổi ở khu vực Biển Hồ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…