ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ vietnamese

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 715 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. “If vietnamese films cannot avoid foreign blockbusters, they will not perform well,” Truong said.

Nghĩa của câu:

Ông Trường nói: “Nếu phim Việt không tránh được bom tấn nước ngoài thì sẽ không đạt thành tích tốt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. vietnamese police had intensified their crackdown on nightclubs and karaoke parlors across the country following a spurt in drug abuse at such establishments.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát Việt Nam đã tăng cường trấn áp các hộp đêm và quán karaoke trên khắp đất nước sau khi tình trạng lạm dụng ma túy bùng phát tại các cơ sở này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. A 47-year-old vietnamese man has become the seventh person to die in custody of the U.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông Việt Nam 47 tuổi đã trở thành người thứ bảy thiệt mạng khi bị giam giữ ở U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. Around 200 vietnamese businesses are selling on Amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. A vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. remained the two largest buyers of vietnamese beans and, this year, sales to the two markets grew by 42.

Nghĩa của câu:

vẫn là hai thị trường mua đậu lớn nhất của Việt Nam và trong năm nay, doanh số bán sang hai thị trường này đã tăng 42.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. Former Vice Chancellor of Germany Philipp Rosler made the remarks while meeting with vietnamese Prime Minister Nguyen Xuan Phuc on Wednesday afternoon.

Nghĩa của câu:

Cựu Phó Thủ tướng Đức Philipp Rosler đã có những phát biểu trên trong cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào chiều thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. The vietnamese nationals are accused of paying someone to arrange a fraudulent marriage, an attorney for one of the defendants told Khou.

Nghĩa của câu:

Luật sư của một trong các bị cáo nói với ông Khou.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. In October 2017, the European Commission (EC) applied a "yellow card" warning on seafood from Vietnam after a number of vietnamese fishing vessels were caught trespassing into other countries’ waters.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10/2017, Ủy ban châu Âu (EC) đã áp dụng cảnh cáo "thẻ vàng" đối với hải sản của Việt Nam sau khi một số tàu cá Việt Nam bị bắt xâm phạm vùng biển của các nước khác.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…