ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ which

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 824 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.

Nghĩa của câu:

Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. It is part of the ongoing 2,000 km long transnational expressway which is set to be finished by 2025.

Nghĩa của câu:

Đây là một phần của tuyến đường cao tốc xuyên quốc gia dài 2.000 km đang triển khai, dự kiến hoàn thành vào năm 2025.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. The northern Vinh Phuc Province, which has had the largest number of coronavirus cases in Vietnam - 11, has been unfairly stigmatized.

Nghĩa của câu:

Tỉnh Vĩnh Phúc phía bắc, nơi có số ca nhiễm coronavirus lớn nhất ở Việt Nam - 11, đã bị kỳ thị một cách bất công.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. The Encyclopaedia Britannica describes gymkhana as an "automobile sport in which a series of events is planned to test driving skill and demonstrate accurate car handling.

Nghĩa của câu:

Encyclopaedia Britannica mô tả gymkhana là một "môn thể thao ô tô, trong đó một loạt các sự kiện được lên kế hoạch để kiểm tra kỹ năng lái xe và thể hiện khả năng xử lý ô tô chính xác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. Vietnam should act to reduce pollution, which he felt was a main problem.

Nghĩa của câu:

Việt Nam nên hành động để giảm thiểu ô nhiễm, điều mà ông cảm thấy là một vấn đề chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. During this interim period, which will be negotiated with Brussels, Britain will look to negotiate bold new trade relationships around the world.

Nghĩa của câu:

Trong giai đoạn tạm thời này, sẽ được đàm phán với Brussels, Anh sẽ tìm cách đàm phán các mối quan hệ thương mại mới táo bạo trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.

Nghĩa của câu:

Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…